Tổng hợp các thuật ngữ Bất động sản thông dụng bằng tiếng Anh

img
Các thuật ngữ tiếng anh về chủ đề bất động sản bên cạnh giúp bạn bạn hiểu rõ hơn về các khái niệm thuật ngữ cũng như bổ sung kiến thức tiếng anh trong công việc liên quan đến bất động sản hoặc các giấy tờ pháp lý cần dịch thuật
6 thị trường bất động sản nóng nhất nước Anh năm 2019 - IMM Group

Ngày nay, khi nền kinh tế hội nhập, tiếng anh trở thành thứ tiếng quan trọng nhất sau tiếng mẹ đẻ. Bên cạnh các chủ đề về tiếng anh cần được bổ sung thêm kiến thức, ở lĩnh vực bất động sản càng trau dồi được nhiều thuật ngữ tiếng anh, bạn dễ dàng hiểu được các khái niệm cũng như các giấy tờ pháp lý dịch thuật. Dưới đây là các thuật ngữ bất động sản tiếng anh quan trọng và thường gặp nhất trong đời sống thường nhật bạn nên biết.

Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến nhà ở, căn hộ, chung cư

Để hổ trợ cho các hợp đồng, phiên dịch, thương lượng với người nước ngoài trong mua bán cho thuê nhà ở. Các thuật ngữ tiếng anh thường gặp chủ đề nhà ở sau sẽ giúp bạn phần nào:
Chủ đề nhà ở

Tổng hợp các thuật ngữ Bất động sản thông dụng bằng tiếng Anh

Accommadation: Chổ ở, nhà
Semi – detached house: nhà ghép đôi, chung tường với nhà khác
Detached house: nhà riêng lẻ, không chung tường
Terraced house: nhà trong 1 dãy thường có kiến trúc giống nhau
Cottage: nhà ở nông thôn
Bungalow: Nhà 1 trệt, không lầu, thường bằng gỗ
Chủ đề chung cư
Condominium/ Apartment: Chung cư cao cấp/ chung cư.
Building/ Tower: Tòa nhà
Chủ đề thiết bị cấu trúc cơ bản trong nhà

Tổng hợp các thuật ngữ Bất động sản thông dụng bằng tiếng Anh

Room: phòng, căn phòng                                  Wall: Tường                                   

Ceilling: trần nhà                                               Roof: Mái nhà         

Shutter: Màn trập che cửa sổ                            Porch: Cổng đi vào có mái che 

Front door: Cửa chính                                       Window: Cửa sổ            

Room: Phòng                                                     Orientation: Hướng

Ceilling: Trần nhà                                              Electic equipment: Thiết bị điện           

Floor: Sàn nhà                                                    Plumbing equipment: Thiết bị nước

Furniture: Nội thất                                             Wadrobe: Tủ tường                               

Balcony: Ban công                                            Chandelier: Đèn treo

Sink: Bồn rửa                                                     Stair: Cầu thang                                     

Attic: Gác xép                                                     Drain pipe: Ống dẫn nước 

Chimney: Ống thông khói                                   Downstairs : Tầng dưới, tầng trệt         

Saleable Area: Diện tích xây dựng                      Carpet area: Diện tích thông thủy/ diện tích trải thảm. 

Built-up area: Diện tích theo tim tường.              Porch: Mái hiên                        

Living room: phòng khách                                   Bed room: phòng ngủ                                          

Bath room: phòng tắm                                          Shutter: Cửa chớp                  

Dining room: phòng ăn                                         Kitchen: nhà bếp                        

Yard: sân                                                               Garden: vườn                                                

Garage: nhà để xe                                                 Decorating: trang trí                   

Air Condition: Điều hòa                                        Hallway: Hành lang                                      

                                                ...

Những thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến công trình hay tổng thể dự án

Tổng hợp các thuật ngữ Bất động sản thông dụng bằng tiếng Anh

Real Estate: Ngành bất động sản
Project: Dự án
Name of the project: Tên dự án
Location: Vị trí
Investor: Chủ đầu tư
Constructor: Nhà thầu
Architect: Kiến trúc sư
Supervisor: Giám sát
Real estate agent: Đại lý tư vấn bất động sản
Site area: Diện tích toàn khu
Construction area: Diện tích xây dựng
Gross floor area: Tổng diện tích sàn xây dựng
Gross used floor area: Tổng diện tích sàn sử dụng
Density of building: Mật độ xây dựng
Procedure: Tiến độ bàn giao
Launch time: Thời gian công bố
Spread of Project/ Project Area/ Site Area: Tổng diện tích khu đất
Residence: Nhà ở, dinh thự
Layout Apartment: Mặt bằng căn hộ
Layout Floor : Mặt bằng điển hình tầng
Project Management: Quản lý dự án
Invesloper : Chủ đầu tư
Constructor: Nhà thầu thi công
Comercial : Thương mại
Density of Building: Mật độ xây dựng
Master Plan : Mặt bằng tổng thể
Advantage/ Amennities: Tiện ích, tiện nghi
Landscape: Cảnh quan,­ sân vườn
Show Flat: Căn hộ mẫu
Sale Policy: Chính sách bán hàng
Coastal property: bất động sản ven biển.
Cost control: kiểm soát chi phí
Notice: Thông báo
Start date: Ngày khởi công
Taking over: bàn giao (công trình).
Quality Assurance: Đảm bảo về chất lượng
Protection of the Environment: bảo vệ môi trường.
Property: bất động sản.
Landmark: khu vực quan trọng trong thành phố.
...

Các thuật ngữ tiếng Anh liên quan đến vấn đề pháp lý, hợp đồng

  • Contract: Hợp đồng
  • Adjustable rate mortgage – ARM:  Thế chấp với lãi suất linh động
  • Annual percentage rate – APR: Tỷ lệ phần trăm hàng năm.
  • Application: đơn từ, giấy xin vay thế chấp…
  • Appraisal: định giá, văn bản định giá cho một tài sản bất động sản
  • Assessed value: giá trị chịu thuế của tài sản bất động sản.
  • Asset: tài sản
  • Assignment: chuyển nhượng.
  • Deposit: Đặt cọc
  • Payment step: các bước thanh toán.
  • Montage: khoản nợ, thế chấp.
  • Negotiate: Thương lượng.Bất động sản đứng trước đợt giảm giá mạnh?
  • Liquid asset: Tài sản lưu động
  • Liquidated damages: Giá trị thanh toán tài sản
  • Loan origination: nguồn gốc cho vay
  • Loan-to-value (LTV) percentage: Tỷ lệ cho vay theo giá trị
  • Bankruptcy: vỡ nợ, phá sản.
  • Beneficiary: Người thụ hưởng
  • Bid: Đấu thầu
  • Buy-back agreement: Thỏa thuận mua lại
  • Buyer-agency agreement: Hợp đồng giữa người mua và đơn vị quản lý
  • Capital gain: Vốn điều lệ tăng
  • Capitalization rate: Tỷ lệ vốn đầu tư.
  • Contract agreement: Thỏa thuận hợp đồng huê
  • Co-operation: Hợp tác
  • Office for rent: Văn phòng cho thuê
  • Payment upon termination: Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng
  • ...